Phòng trừ nhện gié (bệnh nám bẹ, bệnh cạo gió) trên cây lúa Tên khoa
Phòng trừ rầy lưng trắng hại lúa Tên khoa học: Sogatella furcifera (Horvath), còn có
Phòng trừ Rầy Nâu hại lúa Tên khoa học: Nilaparvata lugens Stal Họ Rầy Thân
Phòng trừ sâu cuốn lá lớn hại lúa Tên khoa học: Parmara guttata Bremer et
Phòng trị sâu sừng hại lúa Tên khoa học: Melanitis leda ismene (Cramer) Họ Satyridae,
Phòng trừ bọ xít đen hại lúa Có 2 loài Bọ Xít Đen quan trọng
Phòng trừ các loại sâu đục thân hại lúa Sâu đục thân lúa còn gọi
Phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ hại lúa Ở đồng bằng sông Cửu Long có
Phòng trừ cào cào xanh hại lúa Tên khoa học: Oxya chinensis Thunberg Họ Cào
Phòng trừ sâu đàn (sâu keo, sâu cắn chẽn) Tên khoa học: Spodoptera mauritia (Boisduval)
Phòng trừ muỗi hành hại lúa (muỗi năn, lúa năn) Tên khoa học: Orseolia oryzae
Phòng trừ bọ lạch (bọ trĩ) hại lúa – Tên khoa học: Stenchaetothrips oryzae (Bagnall),
Phòng trừ sâu phao hại lúa Tên khoa học: Nymphula depunctalis (Guenée) =Paraponyx stagnalis Zeller
Phòng trừ ruồi đục lá hại lúa Tên khoa học: Hydrellia griseola (Fallen) Họ: Ephydridae,
Phòng trừ một số loại sâu bệnh hại phổ biến trên cây ngô Sâu bệnh